11 tên đẹp nhất trong tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng

11
92285
11 tên đẹp nhất trong tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng

Cả tên thường dùng và tên truyền thống ở Pháp đều là bằng chứng của sự đa dạng về ngôn ngữ, phương ngữ và để lại dấu ấn của chúng đối với văn hóa Pháp trong nhiều thế kỷ. Dưới đây là một số tên tiếng Pháp đẹp nhất, ý nghĩa, nguồn gốc và cách phát âm của chúng.

Aimée

Nữ | Từ trong tiếng Pháp của Amy, có nghĩa là 'yêu dấu' | phát âm e-me.

Aimée - Beloved - Trip14.com

Anaïs

Nữ | Phiên bản tiếng Pháp và tiếng Catalan của tiếng Do Thái Anne có nghĩa là 'ân sủng' | phát âm an-nah-EES

Anaïs - Grace - Trip14.com

Corentin

Nam | Nguồn gốc của Breton là từ 'bạn' hoặc có thể là 'cơn bão' | phát âm kaw-rahn-ten.

Corentin - friend - Trip14.com

Delphine

Nữ | Từ thành phố Delphi, địa điểm của nhà tiên tri nổi tiếng, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là 'cá heo' | phát âm del-pheen.

Delphine - Dolphin

Étienne

Nam | Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là 'vòng hoa' hoặc 'vương miện', một biến thể của từ Stephen | phát âm ay-tee-en.

Étienne - Crown

Fleur

Nữ | Từ tiếng Pháp có nghĩa là hoa, đó là tên của một nhân vật văn học trong Forsyte Saga | flur phát âm.

Fleur - Flower

Gaël

Nam | Từ Breton có nghĩa là 'chúa tể hào phóng' cũng được dùng để chỉ những người nói ngôn ngữ Gaelic | phát âm ga-el.

Gaël - Generous lord

Lucien

Nam | Từ trong tiếng Pháp của tên Latin Lucius, có nghĩa là 'ánh sáng' | phát âm luy-sien.

 - Trip14.com

Maël

Nam | Từ Breton Mael, bắt nguồn từ một từ tiếng Celtic có nghĩa là 'thủ lĩnh' hoặc 'hoàng tử' | phát âm ma-el.

 - Trip14.com

Océan

Nữ | Bắt nguồn từ tiếng Pháp có nghĩa là 'đại dương' | phát âm aw-se-an.

 - Trip14.com

Thibault

Nam | Bắt nguồn từ những từ tiếng Đức cổ có nghĩa là 'can đảm' và 'người' | phát âm tee-bawld.

Thibault - courageous - Trip14.com


Share để lưu lại bài này

Một vài bài hay khác