Những cụm từ trong tiếng Anh dùng để miêu tả cơn mưa

31
3583
Những cụm từ trong tiếng Anh dùng để miêu tả cơn mưa

Giống như nhiều ngôn ngữ khác, có rất nhiều từ để mô tả cơn mưa trong tiếng Anh. Dưới đây là 15 cụm từ nổi bật nhất, thường được sử dụng khi người Anh gặp trời mưa.

It’s raining cats and dogs - Trời mưa mèo mưa chó

Có lẽ đây là câu nổi tiếng nhất, có nhiều giả thuyết đằng sau câu nói này. Điều khó tin nhất (và thành thật mà nói, có thể tin được) là ở Anh ngày xưa, chó và mèo thường ngủ trên nóc những ngôi nhà tranh, thế là khi trời mưa to chúng rơi và chạy nhảy loạn xạ lên. Khi người Anh nói câu này thì ý họ là trời đang mưa rất lớn

Trời mưa mèo mưa chóTrời mưa mèo mưa chó | © David Blackwell/Flickr

Tipping down

Một cách khác để nói rằng trời đang mưa to là cụm từ 'tipping down'. ví dụ: 'We can’t go to the beach today, as it’s tipping down'.

Drizzle - mưa phùn

'Drizzle' có nghĩa là mưa nhẹ đối với Anh, thường khi trời mưa nhưng hầu như không đáng kể.

Spitting - mưa lộp độp

Spitting có nghĩa là 'phun' vì vậy khi từ này dùng ám chỉ trời mưa, điều đó có nghĩa là nó chỉ mới bắt đầu. Sau một lúc mưa sẽ to hơn thì bạn phải dùng từ dưới đây…

Bucketing down - mưa như trút

Tương tự như lật đổ, bucketing down là một cách khác để mô tả mưa lớn. Theo nghĩa đen của nó, mưa như thể ai đó đang đứng trên đầu bạn đổ một xô nước vào bạn.

Teeming - mưa xối xả

Ngoài ra, một cách khác để mô tả mưa lớn là 'Teeming', từ này thường được sử dụng để mô tả mưa xối xả và có nghĩa là 'đổ, hoặc trống rỗng'.

Nice weather… for ducks - thời tiết đẹp… cho vịt

Sự hài hước của người Anh không bao giờ khiến chúng ta thất vọng và giọng điệu châm biếm khô khan chắc chắn thể hiện qua câu này, 'Nice weather… for ducks' chỉ đơn giản là nói bóng gió rằng trời mưa thì vịt thích nhất.Thời tiết đẹp… cho vịt

Thời tiết đẹp… cho vịt | © Clare Black/Flickr

The heavens have opened - thiên đường đã mở ra

Cụm từ được sử dụng nhiều này mang một nghĩa đen là với việc bầu trời mở ra ám chỉ ra rằng trời đang có thể mưa bất cứ lúc nào.

April shower - tắm mưa tháng 4

Đây là một từ khá thiên về khoa học,  vì ở Anh thường có mưa lớn trong tháng Tư - hiện tượng này do dòng áp thấp di chuyển lên phía bắc Anh, gây ra thời tiết không thể đoán trước bao gồm gió lớn và mưa từ Đại Tây Dương.

Trying to rain

Từ này có nghĩa là trời bắt đầu mưa.

Downpour - mưa ầm ầm

Đây là một từ được người Anh sử dụng thường xuyên để mô tả một trận mưa đặc biệt lớn.

Sunshower - vừa nắng vừa mưa

Một trong những kiểu mưa khó chịu nhất, khi mà trời nắng và khá ấm nhưng thực tế lại có mưa. Mặc hay không mặc áo mưa đây?

Trời vừa mưa vừa nắng ở AnhTrời vừa mưa vừa nắng ở Anh | © Mark Ramsay/Flickr

It’s raining sideways -  mưa té tát

Đây là một kiểu thời tiết cổ điển khác của Anh. 'It’s raining sideways' được sử dụng khi gió quá mạnh khiến tạt ngang luôn.

Drenched - ướt đẫm

Một cơn mưa khiến bạn ướt dẫm luôn, từ này miêu tả cách người Anh thường gặp khi trời mưa khiến người ta dễ hình dung trận mưa đó như thế nào.

Deluge - mưa lụt

Dành riêng cho những trận mưa như trút nước và có thể gây ra lũ lụt nghiêm trọng.

Share để lưu lại bài này

Một vài bài hay khác